Đây là website có trả phí. Bạn phải

trả phí để có tài khoản
đăng nhập lấy số điện thoại liên hệ.
Xin xem thông tin thanh toán tại đây

Chính Chủ gửi tin

Thời gian đăng tin: 26/02
Tin về hệ thống lúc: 10:08 03/03
Địa chỉ: Quảng Xương
Tổng giá: 86 triệu/tổng

Cho Thuê BẢNG GIÁ THUÊ XE QUẢNG BÌNH RẺ NHẤT TỈNH

Giá bán: 900,000 đ Điện thoại liên hệ: 0909288979 Địa chỉ liên hệ: 281/3 Phan Đình Phùng, Đồng Hới, Tp.Đồng Hới, Quảng Bình (Bản đồ) Ngày đăng: 26/2/24 lúc 21:00

Bảng giá thuê xe Quảng Bình được cập nhật thường xuyên, liên tục cho bạn tham khảo. Với hành trình di chuyển bắt đầu từ trung tâm Tp. Đồng Hới. Đi đến các điểm tham quan du lịch Quảng Bình;và các điểm du lịch nổi bật ở các địa phương lân cận. Bảng giá công khai này được lập ra với mục đích cho bạn tham khảo gần đúng thôi nhé. Bởi vì, trong hành trình còn nhiều phát sinh chưa được đề cập như: chở đi ăn tối; đi quá thời gian quy định; ghé thăm thêm điểm này; điểm kia,… .Do vây, hãy gọi, hay nhắn tin (Zalo, Facebook) 0909.288.979 – 0944.499.588 để có giá chính xác nhất nhé!.

Bảng giá tham khảo này, giúp bạn biết được phần nào chi phí quan trọng cho chuyến đi. Và cũng biết nên thuê xe bao nhiêu chỗ ngồi; để phù hợp với số lượng thành viên đoàn.

Bảng giá được tính từ vùng nội thành Đồng Hới; đi đến các điểm tham quan du lịch nổi tiếng tại Quảng Bình; và các tỉnh thành lân cận.

Tóm Tắt Nội Dung - Contents [ Ẩn ]

0909.288.979 – 0944.499.588

Đơn vị tiền tệ là nghìn đồng/1 xe (ngàn Việt Nam đồng, hay nghìn VNĐ/1 xe).

Bảng giá cho thuê xe ô tô tại Quảng Bình này chỉ mang tính tham khảo.

Giá cho thuê xe không áp dụng cho các ngày lễ tết.

Giá đã bao gồm: xe, xăng dầu, bảo hiểm; phí cầu đường; phí đường cao tốc.

Giá không bao gồm: phí bến bãi; chi phí trả cho bác tài ăn uống; ngủ nghỉ (nếu có), thuế VAT 10%.

1. Bảng giá cho thuê xe du lịch loại nhỏ tại Quảng Bình.

Có 2 xe du lịch loại nhỏ được gọi theo số chỗ ngồi cho hành khách.

+ 1 là xe 4 chỗ ngồi (hay còn gọi là xe 5 chỗ vì có tính thêm ghế ngồi của lái xe).

+ 2 là xe 7 chỗ ngồi (đây có xe thì đăng ký 7 ghế; mà cũng có xe đăng ký 8 ghế ngồi). Có tính luôn ghế tài nửa nhé.

– Xe 4 chỗ: Được sử dụng cho thuê là các hãng xe: Toyota Vios, Altis; Honda City; Civic; Kia morning; Mazda 2; 3, Hyundai Elantra; Kona; Tucson,…

– Xe 7 chỗ: Được sử dụng cho thuê với các hãng xe nổi tiếng trên thị trường gồm: Toyota Innova; Ford Everrest; Toyota Fortuner; Hyundai Santafe; Mitsubishi Xpander,…

Bảng giá xe du lịch 4-7 chỗ.

Được xuất phát từ Tp. Đồng Hới, được cập nhật mới nhất 2024

Điểm đến Lộ trình (đi và về) Xe 4 (5) chỗ Xe 7 (8) chỗ Ghi chú

Đồng Hới đón hoặc tiễn. 1 chiều 200.000 250.000 < 1h

City tour. 2 chiều 350.000 450.000 < 2h

Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. 2 chiều 550.000 650.000 < 4h

Động Phong Nha. 2 chiều 750.000 850.000 < 6h

Vườn Thực Vật – Thác Gió. 2 chiều 800.000 900.000 < 5h

Nhà Bác Giáp – Chùa Hoằng Phúc. 2 chiều 850.000 950.000 < 5h

Suối khoáng nóng Bang Onsen. 2 chiều 900.000 1.000.000 < 8h

Xi măng Sông Giang – Clinker Văn Hóa. 2 chiều 900.000 1.000.000 < 10h

KDL Suối Nước Moọc. 2 chiều 950.000 1.050.000 < 8h

Động Thiên Đường. 2 chiều 1.000.000 1.100.000 < 8h

KDL Sông Chày – Hang Tối. 2 chiều 1.000.000 1.100.000 < 8h

Vũng Chùa – Đá Nhảy – Cồn cát. Quang Phú 2 chiều 1.100.000 1.200.000 < 10h

Nhà máy nhiệt Điện Quảng Đông. 2 chiều 1.100.000 1.200.000 < 10h

Động Phong Nha – Động Thiên Đường. 2 chiều 1.100.000 1.200.000 < 12h

Động Phong Nha – Vũng Chùa. 1 vòng 1.250.000 1.350.000 < 10h

Vũng Chùa – Động Thiên Đường. 1 vòng 1.400.000 1.500.000 < 10h

TỪ QUẢNG BÌNH ĐI CÁC TỈNH LÂN CẬN

Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng. 2 chiều 1.200.000 1.350.000 < 10h

Trung tâm Tp. Đông Hà. 2 chiều 1.200.000 1.350.000 < 8h

Trung tâm Tx. Quảng Trị. 2 chiều 1.400.000 1.500.000 < 8h

Nghĩa trang Trường Sơn – Thành Cổ – Địa đạo Vịnh Mốc. 1 vòng 1.500.000 1.600.000 < 12h

Trung tâm Tp. Huế. 1 chiều 1.650.000 1.850.000 < 8h

Sân bay Phú Bài. 1 chiều 1.700.000 1.900.000 < 8h

Trung tâm Tp. Vinh. 1 chiều 1.700.000 1.900.000 < 8h

Sân bay Vinh. 1 chiều 1.750.000 1.950.000 < 8h

Cửa khẩu Cha Lo. 1 chiều 1.800.000 1.900.000 < 8h

Khe Sanh – Tà Cơn – Lao Bảo. 1 chiều 1.950.000 2.200.000 < 10h

Tp. Đà Nẵng. 1 chiều 2.750.000 2.900.000 < 10h

Phố cổ Hội An. 1 chiều 3.000.000 3.300.000 < 10h

Trung tâm Hà Nội. 1 chiều 6.000.000 6.500.000 < 16h

Thuê xe theo ngày. < 150km 900.000 1.000.000 < 10h

2. Bảng giá cho thuê xe du lịch loại vừa tại Quảng Bình.

Xe du lịch loại vừa gồm: xe 16 chỗ ngồi (15 chỗ không tính lái xe). Và xe 19 chỗ (18 chỗ ngồi không tính lài xe). Xe du lịch 19 chỗ ngồi, 1 dòng xe mới ra đời cách đây chưa lâu, có giá thành khá cao. Tại tỉnh Quảng Bình dòng xe 19 chỗ ngồi chưa có 1 nhà xe nào đưa về cả; kể cả chúng tôi đây. Do đó, giá xe 19 chỗ ngồi được chúng tôi đưa giá lên đây, mà không có xe các bạn nhé. Khi nào xe 19 chỗ có mặt tại thị trường du lịch Quảng Bình chúng tôi đưa thông tin cặn kẻ hơn.

– Xe 16 chỗ (15 chỗ ngồi không tính tài xế) gồm 2 dòng xe rất phổ biến là: Hyundai Solati; và Ford Transit.

– Xe 19 chỗ (18 chỗ ngồi) hiện nay có dòng xe: Thaco Iveco.

Bảng giá xe du lịch 16 – 19 chỗ ngồi

Được xuất phát từ Tp. Đồng Hới mới nhất.

Điểm đến Lộ trình Xe 16 chỗ (15) Xe 19 chỗ (18) Ghi chú

Đồng Hới đón hoặc tiễn. 1 chiều 350.000 400.00 < 1h

City tour. 2 chiều 750.000 850.000 < 2h

Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. 2 chiều 1.200.000 1.400.000 < 6h

Động Phong Nha. 2 chiều 1.250.000 1.450.000 < 7h

Vườn Thực Vật – Thác Gió. 2 chiều 1.300.000 1.550.000 < 7h

Nhà Bác Giáp – Chùa Hoằng Phúc. 2 chiều 1.350.000 1.160.000 < 7h

Suối khoáng nóng Bang Onsen. 2 chiều 1.450.000 1.700.000 < 10h

Xi măng Sông Giang – Clinker Văn Hóa. 2 chiều 1.450.000 1.700.000 < 10h

KDL Suối Nước Moọc. 2 chiều 1.500.000 1.750.000 < 9h

Động Thiên Đường. 2 chiều 1.600.000 1.850.000 < 10h

KDL Sông Chày – Hang Tối. 2 chiều 1.600.000 1.850.000 < 10h

Vũng Chùa – Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. 2 chiều 1.600.000 1.850.000 < 11h

Nhà máy nhiệt Điện Quảng Đông. 2 chiều 1.600.000 1.850.000 < 11h

Động Phong Nha – Động Thiên Đường. 2 chiều 1.600.000 1.850.000 < 12h

Động Phong Nha – Vũng Chùa. 1 vòng 2.250.000 2.500.000 < 10h

Vũng Chùa – Động Thiên Đường. 1 vòng 2.550.000 2.800.000 < 12h

TỪ QUẢNG BÌNH ĐI CÁC TỈNH LÂN CẬN

Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng. 2 chiều 2.250.000 2.500.000 < 10h

Trung tâm Tp. Đông Hà. 2 chiều 2.250.000 2.500.000 < 8h

Trung tâm Tx. Quảng Trị. 2 chiều 2.550.000 2.800.000 < 8h

Nghĩa trang Trường Sơn – Thành Cổ – Địa đạo Vịnh Mốc. 1 vòng 2.750.000 3.000.000 < 12h

Trung tâm Tp. Huế. 1 chiều 2.900.000 3.200.000 < 8h

Sân bay Phú Bài. 1 chiều 2.950.000 3.300.000 < 8h

Trung tâm Tp. Vinh. 1 chiều 2.950.000 3.300.000 < 8h

Sân bay Vinh. 1 chiều 3.000.000 3.300.000 < 8h

Cửa khẩu Cha Lo. 1 chiều 3.200.000 3.500.000 < 8h

Khe Sanh – Tà Cơn – Lao Bảo. 1 chiều 3.350.000 3.600.000 < 10h

Tp. Đà Nẵng. 1 chiều 3.950.000 4.300.000 < 10h

Phố cổ Hội An. 1 chiều 4.500.000 4.800.000 < 10h

Trung tâm Hà Nội. 1 chiều 10.000.000 11.000.000 < 17h

Thuê xe theo ngày. < 150km 1.500.000 1.900.000 < 10h

3. Bảng giá cho thuê xe Quảng Bình loại trung.

Loại trung cũng có 2 loại xe tính theo ghế chỗ ngồi: xe du lịch 29 chỗ (hay còn gọi xe 30 chỗ). Và xe 34 chỗ (nhiều người gọi là xe 35 chỗ). Trong 2 loại xe này, cũng có 2 dòng xe để mọi người lựa chọn nửa đó là Xe nhíp, và xe bầu hơi. Và tất nhiên, xe bầu hơi được rất nhiều người lựa chọn rồi. Bởi bầu hơi thì xịn xò, êm ái hơn rất nhiều so với dòng xe nhíp. Do đó, giá cũng khác nhau đó nhé.

+ Dòng xe nhíp, được chúng tôi sử dụng làm dịch vụ là các loại xe: Samco Felix; Fuso; Hyundai County; County Thaco; County Tracomeco.

+ Dòng xe bầu hơi có: Samco bầu hơi; Thaco Garden TB79s; Thaco Meadow TB85s; Universe Haeco; Universe Global.

+ Nhíp có các xe: Isuzu Samco Felix Gi; Thaco Kinglong; Huyndai Aero Town.

+ Bầu hơi có các hãng: Samco Growin; Thaco Meadow 85s; Thaco Town TB82s; Universe Mini Global Noble; Đô Thành Galaxy DHB8S2.

Bảng giá xe 29 – 34 chỗ ngồi xịn xò.

Được xuất phát từ Tp. Đồng Hới mới nhất.

Điểm đến Lộ trình Nhíp Bầu hơi Ghi chú

Đồng Hới đón hoặc tiễn. 1 chiều 650.000 700.000 700.000 750.000 < 1h

City tour. 2 chiều 1.000.000 1.100.000 1.150.000 1.250.000 < 2h

Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. 2 chiều 1.850.000 2.050.000 2.100.000 2.300.000 < 6h

Động Phong Nha. 2 chiều 1.950.000 2.200.000 2.250.000 2.450.000 < 7h

Vườn Thực Vật – Thác Gió. 2 chiều 2.400.000 2.550.000 2.600.000 2.800.000 < 7h

Nhà Bác Giáp – Chùa Hoằng Phúc. 2 chiều 2.450.000 2.600.000 2.650.000 2.850.000 < 7h

Suối khoáng nóng Bang Onsen. 2 chiều 2.550.000 2.700.000 2.750.000 2.950.000 < 10h

Xi măng Sông Giang – Clinker Văn Hóa. 2 chiều 2.550.000 2.700.000 2.750.000 2.950.000 < 10h

KDL Suối Nước Moọc. 2 chiều 2.650.000 2.750.000 2.800.000 3.000.000 < 9h

Động Thiên Đường. 2 chiều 2.750.000 2.900.000 2.950.000 3.250.000 < 10h

KDL Sông Chày – Hang Tối. 2 chiều 2.750.000 2.900.000 2.950.000 3.250.000 < 10h

Vũng Chùa – Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. 2 chiều 2.800.000 3.000.000 3.050.000 3.350.000 < 11h

Nhà máy nhiệt điện Quảng Đông. 2 chiều 2.800.000 3.000.000 3.050.000 3.350.000 < 11h

Động Phong Nha – Động Thiên Đường. 2 chiều 2.800.000 3.000.000 3.050.000 3.350.000 < 12h

Động Phong Nha – Vũng Chùa. 1 vòng 3.300.000 3.500.000 3.550.000 3.850.000 < 10h

Vũng Chùa – Động Thiên Đường. 1 vòng 3.550.000 3.800.000 3.850.000 4.100.000 < 12h

TỪ QUẢNG BÌNH ĐI CÁC TỈNH LÂN CẬN

Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng. 2 chiều 3.300.000 3.500.000 3.550.000 3.850.000 < 10h

Trung tâm Tp. Đông Hà. 2 chiều 3.300.000 3.500.000 3.550.000 3.850.000 < 8h

Trung tâm Tx. Quảng Trị. 2 chiều 3.550.000 3.800.000 3.850.000 4.150.000 < 8h

Nghĩa trang Trường Sơn – Thành Cổ – Địa đạo Vịnh Mốc. 1 vòng 3.750.000 4.000.000 4.050.000 4.350.000 < 12h

Trung tâm Tp. Huế. 1 chiều 4.200.000 4.400.000 4.500.000 4.800.000 < 8h

Sân bay Phú Bài. 1 chiều 4.250.000 4.450.000 4.550.000 4.850.000 < 8h

Trung tâm Tp. Vinh. 1 chiều 4.250.000 4.450.000 4.550.000 4.850.000 < 8h

Sân bay Vinh. 1 chiều 4.300.000 4.500.000 4.600.000 4.850.000 < 8h

Cửa khẩu Cha Lo. 1 chiều 4.300.000 4.500.000 4.600.000 4.850.000 < 8h

Khe Sanh – Tà Cơn – Lao Bảo. 1 chiều 4.400.000 4.550.000 4.650.000 4.850.000 < 10h

Tp. Đà Nẵng. 1 chiều 5.900.000 6.200.000 6.300.000 6.700.000 < 10h

Phố cổ Hội An. 1 chiều 6.600.000 6.950.000 7.100.000 7.500.000 < 10h

Trung tâm Hà Nội. 1 chiều 10.000.000 10.500.000 11.000.000 11.500.000 < 17h

Thuê xe theo ngày. <150km 2.800.000 3.000.000 3.050.000 3.3500.000 < 12h

4. Bảng giá cho thuê xe Quảng Bình loại lớn với các lộ trình.

Có 2 dòng xe du lịch loại lớn này: xe 45 chỗ ngồi (tính ghế phụ và tài xế là 47 ghế đây); và xe giường nằm. Thông thường xe giường nằm tại Quảng Bình chủ yếu là xe chạy theo tuyến cố định. Bạn có thể liên hệ chúng tôi: 0909.288.979 để có thể thuê riêng 1. Hay vài chiếc xe giường nằm để đáp ứng nhu cầu đoàn mình nhé. Xe chạy tuyến cố định giường nằm cũng là đối tác của Quảng Bình GO. Nên bạn thuê xe từ chúng tôi hoàn toàn yên tâm nhé.

Còn dòng xe 45 chỗ ngồi (47 chỗ) đơn vị chúng tôi cung cấp có 2 loại xe

+ Xe Universe: Hyundai; Samco, Thaco; Haeco. Cũng với 2 mức giá thành khác nhau.

⇒ Dưới đây là bảng giá xe xuất phát từ Tp. Đồng Hới của 2 dòng xe cao cấp 45 chỗ ngồi này.

Bảng giá xe 45 chỗ ngồi cao cấp.

Điểm đến Lộ trình Xe Hi Class 45 chỗ Universe 45 chỗ Ghi chú

Đồng Hới đón hoặc tiễn. 1 chiều 850.000 950.000 < 2h

City tour. 2 chiều 1.200.000 1.500.000 < 3h

Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. 2 chiều 2.150.000 2.600.000 < 6h

Động Phong Nha. 2 chiều 2.400.000 2.850.000 < 7h

Vườn Thực Vật – Thác Gió. 2 chiều 2.850.000 3.300.000 < 7h

Nhà Bác Giáp – Chùa Hoằng Phúc. 2 chiều 2.900.000 3.350.000 < 7h

Suối khoáng nóng Bang Onsen. 2 chiều 3.000.000 3.450.000 < 10h

Xi măng Sông Giang – Clinker Văn Hóa. 2 chiều 3.000.000 3.450.000 < 10h

KDL Suối Nước Moọc. 2 chiều 3.300.000 3.750.000 < 9h

Động Thiên Đường. 2 chiều 3.500.000 3.950.000 < 10h

KDL Sông Chày – Hang Tối. 2 chiều 3.500.000 3.950.000 < 10h

Vũng Chùa – Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. 2 chiều 3.700.000 4.150.000 < 11h

Nhà máy nhiệt điện Quảng Đông. 2 chiều 3.700.000 4.150.000 < 10h

Động Phong Nha – Động Thiên Đường. 2 chiều 3.700.000 4.150.000 < 12h

Động Phong Nha – Vũng Chùa. 1 vòng 4.000.000 4.450.000 < 10h

TỪ QUẢNG BÌNH ĐI CÁC TỈNH LÂN CẬN

Trung tâm Tp. Đông Hà. 2 chiều 4.000.000 4.450.000 < 8h

Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng. 2 chiều 4.000.000 4.450.000 < 10h

Vũng Chùa – Động Thiên Đường. 1 vòng 4.300.000 4.750.000 < 12h

Trung tâm Tx. Quảng Trị. 2 chiều 4.350.000 4.800.000 < 8h

Nghĩa trang Trường Sơn – Thành Cổ – Địa đạo Vịnh Mốc. 1 vòng 4.600.000 5.100.000 < 12h

Trung tâm Tp. Huế 1 chiều 4.900.000 5.400.000 < 8h

Sân bay Phú Bài. 1 chiều 4.950.000 5.450.000 < 8h

Trung tâm Tp. Vinh. 1 chiều 4.950.000 5.450.000 < 8h

Sân bay Vinh. 1 chiều 5.000.000 5.500.000 < 8h

Cửa khẩu Cha Lo. 1 chiều 5.050.000 5.550.000 < 8h

Khe Sanh – Tà Cơn – Lao Bảo. 1 chiều 5.100.000 5.600.000 < 10h

Tp. Đà Nẵng. 1 chiều 7.300.000 7.800.000 < 10h

Phố cổ Hội An. 1 chiều 8.100.000 8.600.0000 < 10h

Trung tâm Hà Nội. 1 chiều 12.000.000 12.500.0000 < 17h

Thuê xe theo ngày. <150km 3.200.000 3.500.000 < 12h

Tất tần tật về giá thuê xe, được Quảng Bình GO cập nhật các chặng đường phổ biến. Giúp bạn cân đối chi phí chuyến hành trình. Giá thành sẽ có sai lệch phần nào đó, do thiếu sót; hay nhầm lẫn không tránh khỏi. Tuy nhiên, sai lệch không nhiều đâu; cũng phần nào đó ảnh hưởng bởi dịp lễ; cung không đủ cầu nên giá thành sẽ có nhiều thay đổi.

0909.288.979 – 0944.499.588

Liên hệ ngay: 0909.288.979 – 0944.499.588 để đặt xe và được tư vấn đầy đủ nhất. Có zalo, và facebook; hãy inbox ngay nhé!. Bạn Càng sớm thì càng rẽ đó bạn nhé. Chân thành cám ơn!

Các dịch vụ cho thuê xe Quảng Bình GO, có đầy đủ các loại xe bạn nhé!

Tham khảo thêm kinh nghiệm du lịch Quảng Bình & du lịch Phong Nha

Du Lịch Quảng Bình ☸ Chuyên Tour Du Lịch Quảng Bình

quangbinhgo , 26/2/24 lúc 21:00

Tags : thuê xe du lịch quảng bình , thuê xe quảng bình

HÌNH ẢNH:





Tin bạn đang xem là tin cũ được đăng tải trên mạng do chúng tôi tìm kiếm được. Để cập nhật nhiều tin mới xin hãy mua tài khoản người dùng. Chi tiết xin xem mục Báo giá Thanh toán.

XECHINHCHU.NET không chịu trách nhiệm nội dung người dùng đăng tải trên websites này.